Thực đơn
Quý_Tộc_viện_(Nhật_Bản) Danh sách các chủ tịch của Quý tộc viện Nhật BảnNo. | Tên | Hình ảnh | Tước phẩm | Nhiệm kỳ | Phiên thứ | |
---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu | Kết thúc | |||||
1 | Itō Hirobumi | Nguyên lão, bá tước (hakushaku) | 24 tháng 10 năm 1890 | 20 tháng 7 năm 1891 | 1 | |
2 | Hachisuka Mochiaki | Hầu tước (kōshaku) | 20 tháng 7 năm 1891 | 3 tháng 10 năm 1896 | 2–9 | |
3 | Konoe Atsumaro | Hoàng thân, công tước (kōshaku) | 3 tháng 10 năm 1896 | 4 tháng 12 năm 1903 | 10–18 | |
4 | Tokugawa Iesato | Hoàng thân, công tước (kōshaku) | 4 tháng 12 năm 1903 | 9 tháng 6 năm 1933 | 19–64 | |
5 | Fumimaro Konoe | Hoàng thân, công tước (kōshaku) | 9 tháng 6 năm 1933 | 17 tháng 6 năm 1937 | 65–70 | |
6 | Yorinaga Matsudaira | Nguyên lão, bá tước (hakushaku) | 17 tháng 6 năm 1937 | 11 tháng 10 năm 1944 | 71–85 | |
7 | Tokugawa Kuniyuki | Hoàng thân, công tước (kōshaku) | 11 tháng 10 năm 1944 | 19 tháng 6 năm 1946 | 86–89 | |
8 | Tokugawa Iemasa | Hoàng thân, công tước (kōshaku) | 19 tháng 6 năm 1946 | 2 tháng 5 năm 1947 | 90–92 |
Thực đơn
Quý_Tộc_viện_(Nhật_Bản) Danh sách các chủ tịch của Quý tộc viện Nhật BảnLiên quan
Quý tiện kết hôn Quý tộc nhà Thanh Quý tộc Anh Quý tộc Áo Quý Tỵ Quý tộc Pháp Quý tộc viện (Nhật Bản) Quý tộc săn tranh Quý tộc xuất thân thường dân Quý tộc Tây Ban NhaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Quý_Tộc_viện_(Nhật_Bản)